quãng



Vietnamese-Vietnamese

quãng 

danh từ
 

phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định giữa hai điểm hoặc hai thời điểm: đi cách nhau một quãng * quãng đường phía trước * đọc ngắt quãng 

(khẩu ngữ) phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định một cách đại khái: quãng đời niên thiếu * đứa bé quãng ba bốn tuổi 

(cũng khoảng âm) khoảng cách giữa hai nốt nhạc, tính bằng cung và nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt nhạc đó.



Latest query: quãng four bảo hoàng luyến bàng hoàng acceptably sovereignty ergonomics prove anatomy mean sơ bộ debate occupation center elitist pasteurize encourage tình yêu cm