ngán
Vietnamese-Vietnamese
ngán
động từ
ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa: ăn nhiều phát ngán * "Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen!" (TKiều)
(khẩu ngữ) ngại đến mức sợ: ngán đòn * chẳng ngán gì hết!
Latest query:
ngán
cascade
resurgence
đẹp
reactivate
khảng khái
debate
load
foreign
positivism
reuse
easy
problem
tổng bộ
liked
define
appropriate
poor
trail
privacy