luật



Vietnamese-Vietnamese

luật 

danh từ
 

quy luật (nói tắt): luật cung cầu * luật tiến hoá 

những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát): cầu thủ phạm luật * luật chơi * luật thơ Đường 

pháp luật (nói tắt): tuân thủ luật của nhà nước 

văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo: ban hành luật đất đai * luật hôn nhân gia đình 



Latest query: luật crisp cereal foreign good bảo hoàng behave headaches garbage spend lầm lì art concentric pursue laundromat bàng quang during contaminate added stimulate