lớp



Vietnamese-Vietnamese

lớp 

danh từ
 

phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể: quét một lớp sơn * gọt lớp vỏ ngoài * chiếc lọ bị phủ một lớp bụi 

phần của vật thể được cấu tạo theo kiểu phần này tiếp theo phần kia từ trên xuống dưới hay từ trong ra ngoài: áo may hai lớp * xếp từng lớp lá * sóng xô từng lớp vào bờ 

tập hợp người cùng một lứa tuổi hay cùng có chung những đặc trưng xã hội nào đó: lớp trẻ * hiểu rõ tâm lí của lớp thanh niên * thành phần trung nông lớp trên 

tập hợp người cùng học một năm học ở nhà trường hay cùng theo chung một khoá huấn luyện, đào tạo: bạn cùng lớp * khối 6 chia làm 5 lớp 

chương trình học từng năm học hay từng khoá huấn luyện, đào tạo: học sinh lớp 6 * mở lớp dạy thêm * lớp đào tạo cán bộ 

lớp học (nói tắt): cô giáo vào lớp * đến lớp đúng giờ * ngồi cuối lớp 

đơn vị phân loại sinh học, dưới ngành, trên bộ: lớp bò sát * lớp thú * lớp chim 

đoạn ngắn trong kịch nói, lấy việc ra hay vào của nhân vật làm chuẩn.

(khẩu ngữ) khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại: lớp này thời tiết khá lạnh * công việc làm ăn có dễ chịu hơn lớp trước 



Latest query: lớp sightseeing missed regarded biased later solar enlarge pushed disproportionate remain long brushed indonesia thám tử brewing government admiration consultation evolve