cháu



Vietnamese-Vietnamese

cháu 

danh từ
 

người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi): hai ông cháu * đứa cháu ngoại * cháu dâu 

từ dùng trong đối thoại để gọi thân mật người coi như hàng cháu của mình, hoặc để tự xưng với người mình kính trọng, coi như bậc ông bà, chú bác của mình: cháu xin ông tha lỗi * cháu chào chú bộ đội * mẹ có nhà không hả cháu? 



Latest query: cháu budding lầm lì khảo chứng cháu fraction similar buffer bind drudgery whisk ventilation reorganize invitation regard tự tin coral reef miracle therapeutic bảo hoàng