tiền tiêu
Vietnamese-Vietnamese
tiền tiêu
danh từ
nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch: vọng gác tiền tiêu * vị trí tiền tiêu
tiền tiêu
tiền tiêu
nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch: vọng gác tiền tiêu * vị trí tiền tiêu