quầy



Vietnamese-Vietnamese

quầy 

danh từ
 

tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người bán hàng hoặc người thu tiền: quầy rượu * quầy bán vé * ra quầy tính tiền 

bộ phận của cửa hàng, cửa hiệu, chuyên bán một loại hàng nhất định: quầy bán hàng lưu niệm * quầy thực phẩm * quầy bán báo 



Latest query: quầy legitimate herb sáp nhập climate danced intervention defer reusable positivism sick coating sophisticated giáo trình office auntie physical bàng quang sáp nhập cháu