quày
Vietnamese-Vietnamese
quày
danh từ
(phương ngữ) buồng (quả cây): quày dừa
động từ
(phương ngữ) quay lại: "Thuyền không bánh lái thuyền quày, Con không cha mẹ, ai bày con nên?" (ca dao)
quày
quày
(phương ngữ) buồng (quả cây): quày dừa
(phương ngữ) quay lại: "Thuyền không bánh lái thuyền quày, Con không cha mẹ, ai bày con nên?" (ca dao)