mỉa mai
Vietnamese-Vietnamese
mỉa mai
động từ
mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu: giọng mỉa mai * "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." (ca dao)
tính từ
trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ: thật là nực cười, thật là mỉa mai