giũ



Vietnamese-Vietnamese

giũ 

động từ
 

rung, lắc mạnh cho rơi nước hay bụi bẩn bám vào ra: giũ chiếu * giũ bụi bám trên quần áo * chim giũ cánh 

làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước: quần áo mới vò, chưa giũ * giũ cho sạch xà phòng mới thôi 

(rũ sạch lo âu).



Latest query: giũ nouns concerns crap industrial detect plural buồn stem oppress suffer concentrate onward rhythm master detect the united states career famous chứa chan