choáng



Vietnamese-Vietnamese

sốc 

danh từ

(cũng choáng) tình trạng toàn thân suy sụp đột ngột do rối loạn các chức năng sinh lí quan trọng, có thể dẫn tới tử vong: chấn thương nặng gây sốc * tử vong do sốc thuốc 

(khẩu ngữ) tình trạng tinh thần suy sụp đột ngột do tác động mạnh của những điều bất lợi đối với bản thân: cú sốc * bị sốc vì nghe tin dữ 



Latest query: choáng ngữ liệu region ruinous thổn thức cramp tự tin consultation acquire nadir thám tử desert territory go nature permission contender cháu employ rate