bàng



Vietnamese-Vietnamese

bàng 

danh từ
 

cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường trồng để lấy bóng mát.

danh từ
 

(phương ngữ) cói: võng bàng 



Latest query: bàng detect hiến chương devil contribution tay brazil composition sources đại nghị trepidation explication nghiệp búa child graduated actually deal effect thổn thức