bàng
Vietnamese-Vietnamese
bàng
danh từ
cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường trồng để lấy bóng mát.
danh từ
(phương ngữ) cói: võng bàng
bàng
bàng
cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường trồng để lấy bóng mát.
(phương ngữ) cói: võng bàng