đột phá



Vietnamese-Vietnamese

đột phá 

động từ
 

chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để mở đường tiến quân: đột phá phòng tuyến địch 

tạo nên những bước chuyển biến mới, mạnh mẽ: bước đột phá của doanh nghiệp * đột phá trong cải cách kinh tế 



Latest query: đột phá immediately tiền tiêu chó trail toàn cầu tổng bộ sắc lệnh văng reaffirm deranged diet uncles competence fifth modular cardiac strict fleet