địa
Vietnamese-Vietnamese
địa
danh từ
(khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt): thầy địa
địa lí học (nói tắt): sinh viên khoa địa * môn địa
danh từ
(khẩu ngữ) thổ địa (nói tắt): miếu ông địa
địa
địa
(khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt): thầy địa
địa lí học (nói tắt): sinh viên khoa địa * môn địa
(khẩu ngữ) thổ địa (nói tắt): miếu ông địa