bàng hoàng



Vietnamese-Vietnamese

bàng hoàng 

tính từ
 

ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa: bàng hoàng trước tin dữ * "Bàng hoàng dở tỉnh dở say, Sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu." (TKiều) 



Latest query: bàng hoàng agency biased tiệm considered lunch khảo chứng long onward dried essay recognise acute part discover ambivalent grouter lonely exemption nhà giáo