cún



Vietnamese-Vietnamese

cún 

danh từ
 

(khẩu ngữ) chó con; cũng thường dùng để gọi trẻ nhỏ, với ý âu yếm: cún con 



Latest query: cún recession forecast generally mediation nước đổ đầu vịt later enchantment bibliography tổng bộ cuddle theme văng sơ bộ thổn thức đột phá sovereign famous nhân ái hiến chương