thicken

US: /ˈθɪkən/

UK: /θˈɪkən/



English - Vietnamese dictionary

thicken /'θikən/
  • ngoại động từ
    • làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít
      • to thicken the stuff: làm cho vải dày lại
  • nội động từ
    • trở nên dày
    • trở nên đặc
    • sẫm lại
    • đến nhiều
      • dangers thicken: tai hoạ đến nhiều
    • trở nên nhiều, trở nên phức tạp
      • the plot thickens: tình tiết trở nên phức tạp ly kỳ


Advanced English dictionary

+ verb
to become thicker; to make sth thicker: [V] Keep stirring until the sauce has thickened. + It was a dangerous journey through thickening fog. + [VN] You can thicken the stew with flour.
Idioms see PLOT n.

Thesaurus dictionary

v.
coagulate, clot, congeal, jell, gel, set, solidify, stiffen, harden, firm up, cake, incrassate, inspissate:
Cornflour can be used to thicken sauces.


Concise dictionary

thickens|thickened|thickening'θɪkən
verb
+make thick or thicker
+become thick or thicker
+make viscous or dense


Latest query: thicken cm during rudimentary nominate approved school central bake biased purse those polyglot biases brazil joined inspirational month history central indonesia