thawed

US: /ˈθɔd/

UK: /θˈɔːd/



English - Vietnamese dictionary

thaw /θɔ:/
  • danh từ
    • sự tan (của tuyết)
    • trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết)
      • before the thaw sets in: trước khi băng tan
    • (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ)
    • ngoại động từ
      • làm tan
        • to thaw the thick layer of snow: làm tan lớp tuyết dày
      • (nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ dè dặt, làm cho hết thái độ lạnh lùng
        • to thaw someone: làm cho ai mạnh dạn lên, làm cho ai bớt dè dặt lạnh lùng
    • nội động từ
      • tan
        • the snow thaws: tuyết tan
      • ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan)
        • it's thawing: trời đỡ giá rét hơn
      • (nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người)


    Thesaurus dictionary

    v.
    1 Sometimes, thaw out. melt, de-ice, liquefy, defrost, warm (up), heat (up), unfreeze:
    We cannot leave till the river thaws. Why not thaw out the shepherd's pie for dinner?
    2 soften, warm, become (more) cordial or friendly, relax, yield, relent, bend, unbend, let (oneself) go:
    After he got to know some of us better he began to thaw.


    Concise dictionary

    thaws|thawed|thawingθɔː
    noun
    +the process whereby heat changes something from a solid to a liquid
    +warm weather following a freeze; snow and ice melt
    +a relaxation or slackening of tensions or reserve; becoming less hostile
    verb
    +become or cause to become soft or liquid


    Latest query: thawed consistent university pasteurize conducive disturbing ăn famous khảo chứng mound prevalent basilica appendixes conducive conducive taper galaxy photography probe dilute