pouch
US: /ˈpaʊtʃ/
UK: /pˈaʊtʃ/
English - Vietnamese dictionary
pouch /pautʃ/- danh từ
- túi nhỏ
- (quân sự) túi đạn (bằng da)
- (động vật học) túi (thú có túi)
- (thực vật học) khoang túi; vỏ quả
- (từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao
- ngoại động từ
- cho vào túi, bỏ túi
- (từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền
- làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi
- nội động từ
- thõng xuống như túi (một bộ phận của áo)
Advanced English dictionary
+ noun1 a small bag, usually made of leather, and often carried in a pocket or attached to a belt: a tobacco pouch + She kept her money in a pouch around her neck.
2 a large bag for carrying letters, especially official ones
3 a pocket of skin on the stomach of some female animals, such as KANGAROOS, in which they carry their young
4 a pocket of skin in the cheeks of some animals, such as HAMSTERS, in which they store food
Thesaurus dictionary
n.
pocket, sack, bag, purse, reticule, Dialect poke:
A Highlander's pouch is called a sporran. As I was going out, I filled my tobacco pouch.
Concise dictionary
pouches|pouched|pouchingpaʊtʃnoun
+a small or medium size container for holding or carrying things
+an enclosed space
+(anatomy) saclike structure in any of various animals (as a marsupial or gopher or pelican)
verb
+put into a small bag
+send by special mail that goes through diplomatic channels
+swell or protrude outwards