necessities

US: /nəˈsɛsɪtiz/

UK: /nəsˈɛsɪtɪz/



English - Vietnamese dictionary

Necessity
  • (Econ) Hàng thiết yếu.
      + Đây không phải là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu sử dụng, là để đề cập tới một loại hàng hoá có độ co giãn thu nhập của cầu nhỏ hơn 1.


Concise dictionary

necessitiesnɪ'sesətɪ
noun
+the condition of being essential or indispensable
+anything indispensable


Latest query: necessities grinder occur cải cách hopeless grievance contain chi tiết privacy pelvis mỉa mai cast privacy eco-friendly approved school satisfying exploit búa convict census