correspondent
US: /ˌkɔɹəˈspɑndənt/
UK: /kˌɒɹɪspˈɒndənt/
English - Vietnamese dictionary
correspondent /,kɔris'pɔndənt/- danh từ
- thông tín viên, phóng viên (báo chí)
- war correspondent: phóng viên mặt trận
- người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài)
- thông tín viên, phóng viên (báo chí)
- tính từ
- (+ to, with) xứng với, tương ứng với, ; phù hợp với, đúng với
- to be correspondent to (with) something: xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì
- (+ to, with) xứng với, tương ứng với, ; phù hợp với, đúng với
Advanced English dictionary
+ noun1 a person who reports news from a particular country or on a particular subject for a newspaper or a television or radio station: the BBC's political correspondent + a foreign / war / sports correspondent + our Hong Kong correspondent
2 (used with an adjective) a person who writes letters to another person: She's a poor correspondent (= she does not write regularly). + He was a vivid and witty correspondent.
Thesaurus dictionary
n.
newspaperman, newspaperwoman, pressman, presswoman, journalist, reporter, stringer, newsman, newsperson:
Here is a report from our correspondent in Sydney.
Collocation
1 reporter
ADJ.
newspaper, television | business, education, foreign, health, industrial, legal affairs, media, parliamentary, political, royal, science, sports, war | special
A report from our special correspondent at the UN.
| American, Moscow, New York Times, etc.
CORRESPONDENT + VERB
write (sth)
Concise dictionary
correspondents‚kɒrɪ'spɒndəntnoun
+someone who communicates by means of letters
+a journalist employed to provide news stories for newspapers or broadcast media
adj.
+similar or equivalent in some respects though otherwise dissimilar