brightening
US: /ˈbɹaɪtənɪŋ/, /ˈbɹaɪtnɪŋ/
UK: /bɹˈaɪtənɪŋ/
English - Vietnamese dictionary
brighten /'braitn/- ngoại động từ
- làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh
- these flowers brighten the room: những bông hoa này làm cho căn phòng rạng rỡ lên
- to brighten someone's face: làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên
- làm sung sướng, làm vui tươi
- to brighten the life of the people: làm cho đời sống của nhân dân sung sướng
- đánh bóng (đồ đồng)
- làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh
- nội động từ
- bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên
- to sky is brightening: trời đang hừng sáng
- vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người...)
- bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên
Thesaurus dictionary
v.
1 illuminate, enliven, lighten, cheer up, liven up, Colloq perk up:
Replacing those heavy draperies with thinner curtains ought to brighten the room.
2 shine, polish, burnish:
The silver could use a bit of brightening up.
Concise dictionary
brightens|brightened|brighteningbraɪtnverb
+make lighter or brighter
+become clear
+become brighter
+become brighter