assay

US: /ˈæsi/

UK: /ɐsˈe‍ɪ/



English - Vietnamese dictionary

assay /ə'sei/
  • danh từ
    • sự thử, sự thí nghiệm; sự xét nghiệm, sự phân tích (kim loại quý)
      • assay furnace: lò thử (vàng)
      • radioactive assay: phép phân tích phóng xạ
    • kim loại để thử, kim loại để thí nghiệm
    • (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử (làm việc gì)
    • động từ
      • thử, thí nghiệm; xét nghiệm, phân tích (kim loại quý...)
      • (nghĩa bóng) thử thách giá trị
      • thử làm (việc gì khó khăn)


    Advanced English dictionary

    + noun
    [C, U] (technical) the testing of metals and chemicals for quality, often to see how pure they are
    assay verb [VN]

    Concise dictionary

    assays|assayed|assayingə'seɪ
    noun
    +an appraisal of the state of affairs
    +a substance that is undergoing an analysis of its components
    +a written report of the results of an analysis of the composition of some substance
    +a quantitative or qualitative test of a substance (especially an ore or a drug) to determine its components; frequently used to test for the presence or concentration of infectious agents or antibodies etc.
    verb
    +analyze (chemical substances)
    +make an effort or attempt


    Latest query: assay master explicate khảo chứng explication seniority connection mean appliance famous probe laxative khảo chứng contigent predicament pandemic explicate accomplish tactile segregate