logo



Vietnamese-Vietnamese

logo 

danh từ
 

hình vẽ riêng, dùng làm hình ảnh tượng trưng cho một công ti, một tổ chức: trên sản phẩm có in logo của công ti 



Latest query: logo đột phá deterioration tổng bộ appendixes onward office fare choáng mean liquidate quote buồn toàn cầu sù sụ ngán ngán cháu cơm