blazer
UK

| US

English - Vietnamese Dictionary
blazer /'bleizə/- nội động từ
- sáng chói, rực sáng, chiếu sáng
- (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận
- he was balzing with fury: anh ta bừng bừng nổi giận
- hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì)
- ngoại động từ
- đồn, truyền đi (tin tức)
- the news was soon blazerd abroad: tin đó được truyền đi tức khắc
- danh từ
- vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò)
- dấu đánh vào cây (để chỉ đường...)
- ngoại động từ
- to blaze a trail
- chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây
- (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường
- the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space: Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ
- danh từ
- (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...)
- (từ lóng) lời nói dối trắng trợn
Advanced English Dictionary
+ noun
a jacket, not worn with matching trousers/pants, often showing the colours or BADGE of a club, school, team, etc.
Random quote: We must not say every mistake is a foolish one.: Cicero
Latest queries: often, detailing, pesky, provo, integrity, shave, since, stack, foyer, still, tends, voice, almond, wart, province, nanny, barbed, province, bigwig, blazer,